Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Kim Cang Tam Muội Kinh Thông Tông Ký (Phụ Tu Tập Kim Cang Tam Muội [Hành,Hạnh] Pháp) [金剛三昧經通宗記(附修習金剛三昧行法)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 10 »»
Tải file RTF (8.735 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xized Version
X35n0652_p0311c01║ 金剛 三昧經通宗記卷第十
X35n0652_p0311c02║ 天台山華頂嗣祖沙門 寂震 述
X35n0652_p0311c03║ 如來藏品第七
X35n0652_p0311c04║ 此為實智分。菩薩得此實智。則 證於如來自性清
X35n0652_p0311c05║ 淨藏矣。夫如來二 字。具 體用二 義。自性之 體即是
X35n0652_p0311c06║ 如。自性之 用即是來。藏者。一 隱藏真性故。二 含攝
X35n0652_p0311c07║ 眾德故。三出生正智故。有是三義。故稱為藏。如經
X35n0652_p0311c08║ 云 。佛以 二 乘諸地。惟斷捨六 識。證於我空。不知識
X35n0652_p0311c09║ 藏甚深微細之 相。又不知識藏即如來藏。如來藏
X35n0652_p0311c10║ 從性上立名。識藏從相上立名。由前 七藏。起生滅
X35n0652_p0311c11║ 慮知等相。過惡熏習。故如來藏即轉為識藏。是性
X35n0652_p0311c12║ 變而成相。若不受過惡熏習。則 此相原是如來藏
X35n0652_p0311c13║ 性。何 有轉與不轉。葢因前 七識生而識藏生。若前
X35n0652_p0311c14║ 七識滅而識藏自轉。以 如來藏性寂不動 故。所以
X35n0652_p0311c15║ 云 。寂滅者名為一 心。一 心者即如來藏。又云 。如來
X35n0652_p0311c16║ 藏入 於一 切眾生身中。本無有我。亦不見有生滅
X35n0652_p0311c17║ 之 相。一 切二 乘。皆以 心想見如來藏。此以 心見心。
X35n0652_p0311c18║ 不知反為心想動 亂 之 所染污。又何 能見哉。又云 。
X35n0652_p0311c19║ 即至等覺。猶如隔羅縠見月。尚有微礙。若欲勝進。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.735 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.56 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập